2- Áp huyết thấp
HUYỆT SỐ: 1, 19, 103, 50, 6, 127.
3- Âm đạo nhiễm độc
HUYỆT SỐ: 63, 7, 19, 38, 61
Bệnh theo vần B
1- Bao tử đầy hơi
HUYỆT SỐ: 19, 127, 37, 38, 235, 63 (dây, ấn, bấm điện, dán cao). Xong đánh gò má bên trái người bệnh.
2- Bướu cổ
HUYỆT SỐ: 8, 12, 60, 39, 38, 50, 275, 14
3- Bặt kinh
HUYỆT SỐ: 63, 7, 113, 19, 287, 26, 300.
4- Bong gân cổ chân
HUYỆT SỐ: 156, 347, 50, 39, 107, 310
Bệnh theo vần C
1- Cảm lạnh
HUYỆT SỐ: 0, 275, 60, 50, 7, 7, 37, 127, 73.
5- Cảm nóng
HUYỆT SỐ: 26, 60, 3, 143, 38, 51, 14, 15, 16, 180.
6- Co giật liên tục
HUYỆT SỐ: 19, 127, 0, 8, 34, 124, 103
7- Chảy máu
(đứt tay, đứt chân, lở đầu, chảy máu cam, xuất huyết dạ dày).
HUYỆT SỐ: 16, 61, 50, 37, 6, 0, 287, 124.
Bệnh theo vần D
1- Đau bụng kiết lỵ
HUYỆT SỐ: 26, 61, 3, 143, 28, 38, 41.
2- Đau bụng tiêu chảy
HUYỆT SỐ: 365, 22, 127, 19, 50, 1, 37, 61, 0, 63.
3- Đau bụng lãi, xổ lãi
HUYỆT SỐ: 19, 3, 41, 39, 38, 29, 127.
4- Đau bụng kinh
HUYỆT SỐ: 127, 156, 63, 7, 19, 0, 50, 1, 37.
5- Đau bao tử
HUYỆT SỐ: 39, 19, 50, 127, 37, 64, 61, 41, 63 và Túc Tấm Lý.
NÊN DÙNG: gừng, nghệ, sả, mật ong, cải bẹ xanh sống.
NÊN CỮ: chuối già, chuối cau, cà bát, cà tím, cà pháo, dưa leo, đá lạnh, trà đá, tương chao, táo tây, nước sôi.
6- Đau mắt cấp tính
HUYỆT SỐ: 38, 17, 7, 50, 60, 130, 215
7- Đau đầu + Đau tròng con mắt
HUYỆT SỐ: 324, 131, 184, 290, 41, 437, 235 và vùng có sọc.
THỂ HÀN: dây, ấn, hơ và dán cao.
THỂ NHIỆT: dây, ấn và dùng vaseline.
8- Đau lưng do thoái hóa cột sống gai xương sống, đau lưng lâu năm
HUYỆT SỐ: 126, 342, 103, 34, 26, 8, 189, 1, 37, 29, 461, 127, 347, 87.
GHI CHÚ: nếu cần cạo thêm sống đầu, sống trán, sống mũi, sống tai, sống bàn tay, sống lưng, sống bàn chân.
9- Đau lưng vùng thận
HUYỆT SỐ: 0, 300, 45, 38, 17
10- Đau lưng
HUYỆT SỐ: 87, 45, 0, 1, 170, 342, 300, 126, 558
11- Đau thận
HUYỆT SỐ: 0, 38, 210, 560, 300, 173, 274, 61
Bấm điện, dán salon pas, lăn 2 lòng bàn chân
12- Đau mông, đau thần kinh tọa
HUYỆT SỐ: 87, 210, 5, 143, 174, 120, 121, 74, 64
13-Đau sau đầu gáy
(Đau sao đầu gáy)
HUYỆT SỐ: 87, 106, 156, 26, 8, 65, 188, 127.
14- Đau khuỷu tay
(Đau khuỷu tay)
HUYỆT SỐ: 98, 99, 60, 73, 28, 10, 191, 100
15- Đau cánh tay, cùi chỏ, bàn tay đau nhức, sưng, tê cườm tay, cùi chỏ…
HUYỆT SỐ: 98, 99, 97, 26, 460, 130, 60, 73, 37, 50.
16- Đau bả vai & Đau vai
HUYỆT SỐ: 477, 97, 99, 98, 106, 34
17- Đau khớp gối, thấp khớp gối
HUYỆT SỐ: 9, 96, 197, 405, 45, 38, 17, 156. (tránh dùng huyệt 17 khi có lở loét).
18- Đau bàn chân, đau chân, đầu gối sưng
HUYỆT SỐ: 9, 405, 34, 477, 130, 74, 50, 347, 156, 51, 87.
19- Dương vật không cứng
HUYỆT SỐ: 1, 63, 0, 300, 7
20- Đái dầm
HUYỆT SỐ: 124, 34, 60, 87, 19
21- Đái đường
HUYỆT SỐ: 26, 113, 63, 100, 235, 0, 37, 38. (Tránh lạm dụng huyệt 26 sẽ bị “mụ” người).
NÊN ĂN: Broccoli (bông cải xanh), Peanuts (đậu phọng), Lentils (lang ti).
Bệnh theo vần G Ghiền thuốc lá, ma túy, rượuHUYỆT SỐ: 127, 19, 1, 37, 50, 106, 103, 300, 0, 22.
Bệnh theo vần H1- Ho khan HUYỆT SỐ: 26, 61, 3, 51, 73, 2762- Ho có đàm HUYỆT SỐ: 28, 37, 132, 3, 275, 467, 4913- Hay giật bắn người khi ngủ HUYỆT SỐ: 124, 34, 50, 194- Hay quên, kém trí nhớ HUYỆT SỐ: 22, 127, 63, 28, 45, 106, 103.5- Huyết trắng (Bạch đới) HUYỆT SỐ: 26, 1, 3, 61, 37, 287, 63, 87, 7, 53, 127, 22, 16, 0.Bệnh theo vần K1- Kém ănHUYỆT SỐ: 41, 50, 19, 37.2- Khan tiếngHUYỆT SỐ: 26, 312, 8, 14, 275, 33- Kinh nguyệt không đều HUYỆT SỐ: 124, 26, 37, 50, 63, 7Bệnh theo vần L1- Lãnh cảm, khô âm đạo HUYỆT SỐ: 19, 63, 287, 7, 127, 02- Liệt dương HUYỆT SỐ: 7, 63, 287, 1, 45, 300, 127, 50, 03- Liệt mặt HUYỆT SỐ: 127, 19, 39, 9, 10, 29, 2674- Lở lưỡi HUYỆT SỐ: 79, 312, 57, 60, 8, 61, 385- Lá lách & Tụy tạng HUYỆT SỐ: 41, 143, 19, 127, 38, 37, 40, 50, -124, 113, 63
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét