Phòng và chữa bệnh bằng phương pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp
VẦN R
RÈN TRÍ NHỚ
Gõ các huyệt : 124-34-106-103
Lưu ý : Để rèn trí nhớ và luyện trí thông minh cho các cháu nhỏ, mỗi tối trước khi đi ngủ nên dùng đầu ngón tay giữa gõ vào H.103 giữa trán độ 20-30 cái cho các cháu. Nếu là người lớn cần gõ thêm H.300+.
RĂNG NHỨC, SƯNG
Day ấn huyệt 13-3 (đau bên nào day ấn bên đó)
Ấn huyệt 61 bên nhức.
Day ấn 209-188-179-57-300-0
Hơ ngải cứu quanh vùng má bị sưng
Day ấn huyệt ngang 106 dọc trên tai (trong tóc).
Day ấn các huyệt số 188-196-8
34-60-57-180-0-188-196
RONG KINH (xem thêm phần “kinh huyệt”)
Rong kinh lâu dài do tử cung hở.
Vuốt mũi từ H.64 lên đầu mày. Sau đó hơ 87-63-19
Chú ý: dùng hai ngón chỏ vuốt ngược từ chân cánh mũi lên đầu mày còn chữa được bệnh sa tử cung.
Day ấn các huyệt: 16-7-63-287
16-61-45-37-0
RỐI LOẠN NHỊP TIM (ngoại tâm thu)
Dùng cầu gai lăn vùng dưới ngón tay út (bên trái).
Hơ các sinh huyệt giữa hai vú và quanh dưới vú.
RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH
Day ấn các huyệt 124-34-65-189-3 trái
RỐI LOẠN TIÊU HOÁ (đi cầu phân sống)
127-19-143-1-103
RUN TAY
Day ấn + hơ 45-300-127-124-100-130-131-61-180-39-0
RỤNG TÓC
Day ấn các huyệt :
Phác đồ 1 : H.127-145-103
Phác đồ 2 : H. 50-37-39-107-175
Phác đồ 3: 156-258-175-39
Phác đồ 4: 300-1-45-3-0
Gội đầu bằng nước bồ kết (nướng) và vỏ buởi sau vài tuần là hết rụng tóc.
Cào đầu (rảnh là cào, độ vài ngày là hết rụng tóc). Cào đầu còn giúp cho đầu hói mọc tóc lại.
VẦN S
SA RUỘT
Day ấn 103-19-50 rồi lăn quanh miệng.
104+-222+-38+-63-22-127-19-1-103
SA TỬ CUNG
Day ấn 557
103-126-16-0
22-127-63-19-1-37-50
26-3-14-15-16-365-127-63-19-1-50-103
Vuốt mũi từ H.64 lên đầu mày nhiều lần trong ngày. Sau một tháng là hết.
SẠN (SỎI) THẬN
113-3-106
184-290-64-3
0-275-277-87-85-29-3-290-26-103-300-38-64
Có thể áp dụng thêm các biện pháp sau :
1/Gọt trái dứa (thơm), lấy cục phèn nhét vào ruột dứa, nướng chín rồi ép lấy nước uống. Uống vài trái như thế, hết sạn.
2/ Hột chuối hột khô, sao vàng tán nhuyễn, uống mỗi lần hai muỗng.
3/ Chuối hột chín phơi khô ngâm rượu, uống mỗi lần một ly nhỏ. Uống rượu này vừa ăn được cơm vừa trị được sạn thận, sạn mật.
SAY NẮNG
Day ấn 143 đến khi hết đau.
Cắt 5 lát chanh mỏng đặt vào H.26 và 2 huyệt 100-130 (cả hai bên). Sau 15 phút hết say. Có thể uống thêm bột sắn dây pha với nước nguội.
SAY RƯỢU
Day huyệt 57 hoặc 28
SAY SÓNG
Day ấn 63
SAY XE
Dán một miếng nhỏ Salonpas vào rốn
Ngậm hai lát gừng tươi
Khoai tây sống (đã cắt lát) bỏ vào ly, dúng sơ nước sôi rồi ăn trước khi lên xe độ 15 phút.
SÌNH BỤNG (do ăn không tiêu)
Day ấn H.19
Lăn bờ môi trên một lúc (trung tiện nhiều, hết sình bụng)
Hơ rốn và quanh vùng rốn.
SỔ MŨI
Day ấn 287 hoặc 143 hoặc 126 hoặc 219
Gạch 197 ngược lên
Day ấn theo phác đồ : 1/ các huyệt 34-21-6 -
2/ các huyệt ; 61-184-16
3/ Các huyệt 87-127-37-0
4/ Các huyệt 16-126-287-0
Bôi dầu đánh nóng vùng mang tai rồi day ấn 16-138-275-0
SỐT RÉT
Day ấn 50-19-39-15
Sốt rét nặng (bụng trướng): 50-19-39-15-1-26-132
Nếu chỉ lạnh người và rét run:
+ Hơ nóng các huyệt 127-156-63-3-300
+ Uống trà nóng (một miếng gừng già bằng ngón tay cái, nướng lên, cạo vỏ đen đi, giã nhỏ thêm một muỗng đường, pha nước sôi quậy vừa tan đường, uống nóng).
SUY NHƯỢC CƠ THỂ
Day ấn 41-50-19-45-39-37-0
37-28-50-14-41-19-0
0-22-62-162-1-460-300-301
61-432-565-127-19-37-1-50-312-103
Những trường hợp như thế này, dùng bộ Bổ âm huyết rất tốt: 22-127-63-7-113-19-64-50-39-37-1-290-0. Có thể day ấn nhiều lần trong ngày.
SUY NHƯỢC THẦN KINH
Day ấn 127-37-1-50-73-106-103
22-127-63-19-1-61-188-477-97-103
127-19-50-1-37-103-300-324-340-175-106-107-0
VẦN T
BỆNH VỀ TAI
Tai điếc
+ Day ấn 15-0
+ 8-189-1-39-57-132
+ 43-45-65-300-235-0
Day ấn một trong các phác đồ trên kết hợp với cào đầu phía trên đỉnh tai, sau tai.
Tai giữa có mủ
+ Day ấn 15-15-16-0
+ 65-45-17-38 + thổi hơ nóng vào tai có mủ
Tai nhức khi máy bay gần hạ cánh
+ Bịt mũi, mở miệng hít vào cố nuốt xuống ba lần là khỏi
Tai ù
+ Day ấn 57-54-15-0
+ Day ấn 0-14-15-16-138-3-179-567 và hơ lằn chỉ thứ ba ngón tay chỏ cong lại.
+ Day ấn + hơ 65-290-1-3-61-300-60-16-138-0
+ Hơ vào lỗ tai ù và day huyệt trên tai và hơ sinh huyệt tai ở ngón chỏ.
+ Hơ phản chiếu tai ở mặt (đồ hình âm) và quanh mắt cá chân.
(Tai ù)
CÁC BỆNH VỀ TAY
Cánh tay đau
+ Gõ 559-560
+ Day ấn 98-100-217
+ Day ấn 60-97-98-99
Bả vai đau
+ Day ấn 477-97-98-99-106-34
+ Gõ 65
Khớp vai đau
+ 26-88-65-278
+ 26-19-97-564
+ Lăn vùng phản chiếu vai đau, sau đó gõ 65 và 34.
Khuỷu tay (cùi chỏ) đau
+ Day ấn 98-28-10-191
+ Hơ khuỷu tay đối xứng hoặc gõ98
Cổ tay đau
+ 3-100-179-180
+ Hơ và gõ 100
Năm ngón tay đau
+ Day ấn 460-60-45-17-300
Tai giơ lên không lên được
+ Gõ vài chục cái vào 65-100
+ Gõ 219
+ Day ấn 278-88-50
Cánh tay, bàn tay tê
+ Lăn vùng gờ mày (đồ hình phản chiếu cánh tay trên mặt) xong day ấn 0-19-130
+ Day ấn 1-19-130
+ Vê quả cầu gai một lúc là hết tê
+ Hơ và lăn đồ hình bàn tay trên mặt (vùng gờ mày + vùng thái dương) rồi lăn trực tiếp khi bàn tay tê.
CHỨNG TẢO TINH (XUẤT TINH SỚM)
Day ấn: 127-63-1-103-37-50-0
124-34-26-300-1-290-19-127-156-0
Lúc sắp xuất tinh, dùng ba đầu ngón tay vuốt nhẹ đầu mũi nhiều lần (ngón trỏ và ngón giữa vuốt xuôi xuống ngón cái vuốt vùng H.143).
TẮT TIA SỮA
Ấn H.73
TẮT TIẾNG
Day ấn 19-61--204
Gõ vùng 14-275-274-277 nhiều lần trong ngày (không có búa mai hoa thì dùng đầu ngón tay trỏ gõ cũng được)
TÂM THẦN PHÂN LIỆT
Gõ, hơ 103-106-300-126-127-19-50-37-1-290
TIÊU CHẢY
Day ấn, hơ 87-22-127-132
127-63-38-113-37-143-41-50-233-300
Day ấn và hơ 127-22-365 vài phút
Hơ hai bàn chân độ 10 phút
Vuốt quanh môi từ trái sang phải nhiều lần (chú ý: nếu vuốt từ phải sang trái là chống táo bón).
Nếu tiêu chảy do nóng (nhiệt thấp) thì day ấn + hơ 26-3-143-365.
Có thể dùng toa tắc nghệ, với lượng nghệ nhiều hơn tắc (quất) ở bệnh tiêu chày do hàn, và ngược lại tắc nhiều hơn nghệ ở bệnh tiêu chày do nhiệt.
TÊ LƯỠI – CỨNG LƯỠI
Day ấn, hơ: 282-79
Hơ, lăn ngón cái bàn tay trái
bệnh về TIẾT NIỆU
Tiểu dầm (đái dầm)
+ 124-34-60-87
+ 124-34-19-37
Tiểu đêm
+ 19-37
+ 124-34-21
+ 0-37-45-300
+ 32-19-45-100
Tiểu đục
+ 85-87
+ 29- -222- -85-87-300-0
Tiểu đừơng
+ 73-3-37-56
+ 26-113-63-100-235-0
+ 127-156-63-113-143-38-50-37-1-3-73
+ Đi bộ mỗi ngày 3-4 km, sau vài tháng hết tiểu đường.
+ Trà (chè) tươi xắt nhuyễn hầm nước sôi uống.
+ Chấm cao Deep heat vào các huyệt 63-7-113-37-40 rồi day mỗi huyệt 15-20 giây, sau 30 phút lượng đường xuống 5-10mg
Tiểu gắt
+ 26-3-38-85-87
+ 342-43-87
+ 37-87
+ 29-85
Tiểu ít
+ 26-3-85
+ 87-235-29
Tiểu liên tục không kiềm được (do giãn bàng quang)
+ Day ấn 16-37-0 rồi vuốt ụ cằm
+ 138+-16+-87-0+
Tiểu nhiều
+ 87-19-1
+ 0-37-103
+ 19-37
Tiểu nhiều – tiểu gắt
+ Lăn khắp mặt rồi gõ 87
+ Day ấn 87-19-37-41-103 rồi hơ phản chiếu bàng quang ở tay.
+ 37-19-87-300
CÁC BỆNH VỀ TIM (xem thêm phần “huyết áp” và phần “khó thở”)
Tim lớn
+ Day ấn 34-61-269- -37-88-
+ 26-174-87-51-357-29-220-60-57-50
Thiếu máu cơ tim, hẹp van tim
+ lăn và bóp quả cầu gai một lúc,tim khoẻ liền.
+ thường xuyên lăn sống mũi từ H.189 đến H.1 và gạch, lăn mặt hàng ngay 2 lần (sáng, tối)
TINH HOÀN ĐAU NHỨC
Day ấn 38-61-127-5
TÓC BẠC
Hà thủ ô đỏ nấu nước rồi cô lại (bỏ xác) để tủ lạnh xài dần. Mỗi bữa dùng 1 ly nhỏ pha thêm chút rượu có hoà mật ong, uống trước bữa ăn.
49 hạt đậu đen rửa sạch cho vào nước ấm 15 phút sau uống hết (nuốt chửng) không nhai. Mỗi sáng uống như vậy cho đến khi tóc đen trờ lại.
TỔ ĐĨA (các loại nứt chân)
Day ấn 26-61-50-38-156
Hơ và lăn những chỗ nứt.
TỬ CUNG (xem thêm phần “u xơ tử cung”)
Nếu chỉ đau bình thường
+ Day ấn, hơ: 19-63-53-7
Nếu có các loại viêm bướu
+ Day ấn: 106-267-1-36-127
Nếu u xơ tử cung
+ Day ấn: 19-7-63-50-1-103-39-127
THẦN KINH LIÊN SƯỜN
(Thần kinh liên sườn)
41-28-60-100
THẦN KINH TOẠ
Day ấn 1-19-5-219-421-143-3-43
Day ấn 210-197-34
Dùng cầu gai đôi nhỏ lăn trên trán theo đồ hình số 2 (đồ hình phản chiếu ngoại vi cơ thể trên vỏ não)
Dùng cào cào trên da đầu theo đồ hình số 11 (đồ hình dương) phản chiếu phần ngoại vi cơ thể trên da đầu. Chú ý : nếu bị thần kinh toạ bên chân trái thì cào đầu bên phải.
THẦN KINH SỐ 5
Day ấn và “dọng cừ” 34-100-55-16-277-156-61 (làm bên đối xứng với bên đau)
156-7-61 (bên đau) – 3 (bên đối) -300-94 (bên đau)
THIẾU SỮA
26-73-39-3-50
THOÁT VỊ BẸN
19-7-65-126
TRĨ (lòi dom)
Gõ 64-74
Lăn 365-7-3-37
19-143-23-43-103-348-0
Chà nước đá 365-19-1-103-38 (chỉ chà nước đá vào các huyệt 365 và 19 cũng đủ làm co trĩ)
Day ấn và “dọng cừ”: 143-173-23-43-103-348-126
Hơ ngải cứu cách búi trĩ độ 10cm vừa làm co trĩ vừa làm tăng cường sinh lý.
34-124-300-103-126
127-38-50-143-37
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét