Phác đồ tăng lực |
Nhằm giúp cho các học viên và các bạn yêu thích DIỆN CHẨN –ĐIỀU KHIỂN LIỆU PHÁP có được phác đồ đặc hiệu “giúp cho việc chữa bệnh có hiệu quả chắc chắn hơn và đỡ mất thì dò dẫm vô ích chúng tôi giới thiệu trong bài này một số “PHÁC ĐỒ ĐẶC HIỆU”.
Cũng như có dịp trình bày trong sách “Diện chẩn điều Khiển Liệu Pháp”,đây chỉ là phác đồ gợi ý về bệnh tật thì đa dạng và phức tạp cho nên các bạn hãy coi nhưng phác đồ dưới đây chỉ để tiếp cận chân lý chứ không phải là chân lý. Vì như thế là quan niệm đúng đắn và có tiến bộ được. Chúc các bạn vận dụng tốt và đạt nhiều kết quả trong thực tế điều trị.
1.Suy nhược cơ thể.(Do làm việc quá sức hay do cơn đau ốm nặng hoặc thiếu ăn, mất ngủ thời gian dài gây ra)
A)Tăng lực: 0-22-62-162-1-460-300-301 (Nguyễn Linh-Long Khánh)
B)Bổ máu: 37-28-50-0-14-41-19 (Nguyễn Văn Tân-Quận5)
2.Suy nhược thần kinh: (Do làm việc trí óc nhiều quá khiến căng thẳng đầu óc, mất ngủ, kém trí nhớ, lâu ngày thành bệnh):
*127-19-50-1-37-103-300-324-340-175-106-107-0 (Tạ Minh)
*127-37-1-50-73-106-103 (BQC)
Chú thích: Hai phác đồ có thể dùng cai thuốc là (thuốc đen có hiệu quả hơn hoặc người hay bị ớn lạnh, uể oải, chán đời). Người bị huyết áp cao tránh sử dụng phác đồ này.Nếu dùng, phải sử dụng các huyệt hạ áp như 26-51-156-55-14-16-8 trước đó.
3.Mất ngủ:
a)127 (BQC)
b)14-15-16 (BQC)
c)34-98-51 (Nguyễn Thị Minh-Đại Học Văn hóa Hà Nội)
d)0-1 (Bác sĩ Nguyễn Đình Trứ-BV Quận Hoàn Kiếm Hà Nội)
4.Biếng ăn:
a)39 (BQC)
b)54-55 (BQC)
c)41-50-19-37-39 (BQC)
5 Viêm gan mạn tính (Giai đoạn đầu)
a)41-233-50-19-58-37-39 (BQC)
b)50-19-37 (BQC)
6.Viêm mũi dị ứng:
a)127-7-467 (BQC)
b)41-233-50-61-37-127-87 (BQC)
c) 126-65-184-61-39-7 (Tôn Thất Kim-BV-Quận Phú Nhuận)
7.Viêm khớp các ngón tay:
a)19 (BQC)
b)19-460-38-17-300 (BQC)
c)16-61-460-48-0 (BQC)
8.Viêm thần kinh tọa:
a)5-74-51-219 (Tôn Thất Kim)
b)19-5-277-61 (BQC)
9.Rụng tóc:
a)300-1-45 (BQC)
b) 127-145-103 (BQC)
10.Máu chảy nhiều: (Da thịt bị đứt sâu, rộng do vật bén nhọn hay bị va chạm chấn thương)
a)16 (lấy ngón tay ấn vào huyệt một lúc cho đến khi máu ngưng chảy) (BQC)
b)16-61-0 (BQC)
c) 16-61-50-37-0 (BQC)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét