Banner tet am lich

Thứ Bảy, 10 tháng 11, 2012

Chìa khóa vạn năng: Phần 2




Phòng và chữa bệnh bằng phương pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp

VẦN  C
      CAI THUỐC LÁ – CAI RƯỢU
Day ấn: 124-19-51.
Day ấn: 124-19-127-57-3.
Lăn và gõ 2 bên mang tai và dái tai (vùng huyệt 275-14) sau đó day ấn 127-37-50-19-1-106-103-300-0.
       CẢM LẠNH - RÉT RUN
Day ấn: 127-63-19-61-1-106-103-300.
Day ấn: 127-50-19-37-1-73-103-0.
Lăn cầu gai đôi hai lòng bàn tay độ 10 phút, người nóng bùng, mồ hôi ướt áo. Hết lạnh.
Day Bộ Thăng 127-50-19-37-1-73-189-103-300-0. Sau đó xoa dầu cù là và lăn khắp mặt nhiều lần.
Chú ý: lăn (mí tóc trán xuống sống mũi đến ụ cằm + hai bên mang tai +hai bên quai hàm + hai sườn mũi + hai đường pháp lệnh). Nếu cần, cho uống thêm nước gừng pha đường (uống nóng).
      CẢM NÓNG
Day ấn: 26-3--6139-3822214143-15687 kết hợp trườm nước đá ở trán
Day ấn Bộ Giáng 124-34-26-61-3-143-222-14-156-87.
       CÁNH TAY ĐAU
Day ấn 60-97-98-99.
Hơ và lăn gờ mày.
Lăn sát chân tóc trán lăn xuống thái dương (đau bên nào lăn bên đó).
         CẦM MÁU
Day ấn 16-61-0.
Day ấn 16-61-50-37-0.
Day ấn, lăn H. 16- cho đến khi máu ngừng chảy.
    CẬN THỊ
 
                  (Cận thị)
Day ấn 34-6 và lăn các sinh huyệt quanh mắt.
Day ấn 34-1-127 và lăn quanh mắt.
Day ấn 267-130-3-388.

      CO GIẬT LIÊN TỤC
Day ấn 19-127-8-34-124-0.
           CO LƯỠI
Day ấn 14.
      CỔ GÁY CỨNG MỎI
Day ấn 16-61-287
Day ấn 65-106-16
Day ấn 65-8-290-127-87
Day ấn 188-477-34-97-98-99-100.
Ấn, hơ, lăn 8-20-12-65.
Hơ vùng thái dương.
Bôi kem deep heat vào H.7
Gạch mí tóc trán sau đó hơ.
Gạch vùng 156.
   CỘT SỐNG ĐAU
Hơ và lăn vùng H342-348 ( trên trán ).
Hơ và lăn dọc sống mũi.
Hơ đốt sống cùng vùng H143-19
Hơ và lăn mặt ngoài đốt giữa ngón tay giữa ( bàn tay trái )
Nếu cụp cột sống:
 
              (Cột sống đau)
            +Day ấn 19 và 2 bên sát liền 19. Hoặc day ấn 19-64-63 hoặc 45-43-300.
            +Nếu không cúi được ấn 275+.
            +Nếu không ngửa được ấn 175- hoặc 127.
Nếu đau cơ lưng: 423-99-467.
Nếu đau ngang thắt lưng
            +Hơ lăn sống mũi từ H.1 đến H.8
            +Lăn hai giờ mày
            +Day ấn 1-189-8-106-103.
            +Hơ sống tai (khoảng 1/3) bên trái
Nếu đau lưng vùng thận: 0-300-45-38-17,
45-173,
210-300-560.
            +Hơ trước tai vùng H.138
            +Hơ tại điểm đau.
Nếu đau cột sống cổ: 26-8-1
Nếu đau cột sống cùng cụt: 23-143-19.
Nếu đốt xương cùng đau,ngồi không được: gõ nhẹ từ H.53 đến H.19 hoặc day ấn 63-19.
Nếu gai cột sống hơ và lăn sinh huyệt ở mặt, sau đó lăn trực tiếp nơi có gai ở lưng.
Lấy búa to đập vào chổ đau, mau hết hơn lăn.
     CƯỜNG DƯƠNG (làm cường dương)
Gạch nhiều lần bờ môi trên hoặc lăn môi.
Ngồi ép hai bên đùi vào phần dương vật (3 lần/ngày, mỗi lần 5 phút).
Ăn sâm bổ lượng+ củ sen.
Rễ câu ngâm rượu, uống mỗi tối (mạnh ngang với cá ngựa).
    CHAI CHÂN (mắt cá, lòng bàn chân)
 
                (Chai chân)
Day ấn 26-51
Day dò tại chỗ
Hơ phản chiếu bên chân đối xứng. Hơ vài lần trong ngày, chai chân sẽ hết.
        CHÀM LÁC
 
                  (Chàm lác)
61-38-50-51 rồi hơ trực tiếp.
3-347-51 rồi hơ trực tiếp.
62-51-38 rồi hơ trực tiếp.
124-34-3-39-156-26-60 rồi hơ trực tiếp.
      CHẢY NƯỚC MẮT SỐNG
Ấn 16-61
16-195-87-51.
     CHÂN ĐAU
Đau mông, đai thần kinh tọa
            +41-210-5-253-3-51
+1-45-43-74-64-5-253-210-14-15-16-0
+87-210-5-143-174
+gạch, hơ, lăn trên trán theo đồ hình số 2
+Cào đầu theo hình số 11
         Đau khớp háng 
            +64-74-210
            +Vạch viền mũi
         Đau khớp gối
            +17-38-197-300-45-0
            +17-38-9-96
            +129-100-156-39
            +Hơ cùi chỏ
         Đau kheo ( nhượng) chân
            +29-222
            +Hơ kheo tay
         Đau cổ chân
            +347-127
            +Hơ và gõ cổ tay
         Đau gót chân (hoặc gai gót chân)
            +461-127-107
            +9-63-127-156
            +Hơ gót chân đối xứng
            +Day dò tại chỗ( trực tiếp nơi đau).
     CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO VÀ HÔN MÊ
Ấn hơ 127-53-63-19-50-37-39-106-103-126-0
Gõ hơ 26, 38, 156+, 7+, 50, 3+, 61+, 290+, 16+, 37, và thêm bộ vị chấn thương.
     CHÓNG MẶT
Chóng mặt bình thường không do huyết áp cao
                       (Chóng mặt)
            +61-8-63
            +8-19-63
            +63-19-127-0
            +34-290-156-70
Do rối loạn tiền đình
            +124-34-65-189-3-
            +127-63-8-60-65-103-0.
VẦN  D – Đ
 DI MỘNG TINH
                     (Di mộng tinh)
0-1-45-8
124-34-45
43-45-0
300-1-45-127-0.
DỊ ỨNG NỔI MỀ DAY
 
                 (Dị ứng nổi mề đay)
61-3-184-50-87
41-50-17-7-60-85
              124-34-26-61-3-60-50.
DỜI ĂN ( zôna)
61-38-50 và hơ trực tiếp
61-64 và hơ trực tiếp
Lá mướp rửa sạch, nhai sống đắp vô.
DƯƠNG NUY
1-50-19-39-7-127-103
ĐAU BỤNG KINH
    
         (Đau bụng kinh)
 Day ấn 127
     1-63-50-7-127
     63-19-50-127
     Vuốt môi trên độ vài phút.
  ĐAU BỤNG SAU KHI TẮM
Day ấn 0-17.
  ĐẮNG MIỆNG
Day ấn 235
26-184-235-227
 ĐẦY HƠI
Lăn lòng bàn tay cầu gai đôi một lúc, hết đầy hơi.
ĐINH RÂU
 
              (Đinh râu)
Day ấn 3-38-41-61-39-104-0.
ĐIỀU CHỈNH ÂM DƯƠNG
 
(Điều chỉnh âm dương)
34-290-156-39-19-50
1-39-19-5057
103-1-127
GSTSKH. Bùi Quốc Châu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét