Banner tet am lich

Thứ Bảy, 10 tháng 11, 2012

Chìa khóa vạn năng: Phần 3




Phòng và chữa bệnh bằng phương pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp
VẦN  H
HÀM MẶT ĐAU CỨNG BÊN TRÁI ( thần kinh số 5)
Day ấn 156-7-61-300-94 ( bên đau) và 3 (bên không đau).
8-12-20-196-188-73-276-14-15-275. Rồi hơ và lăn trực tiếp vùng đau
Hơ mặt ngoài ngón tay cái (cùng bên đau) từ đầu ngoài đến giáp cổ tay.
HẮT HƠI
  Ấn H.209
  19-63-1-0
Hơ từ 103 đến 26
HERNIE ( thoát vị bẹn)
Ấn 132
Lăn 342-19-38-9-143-104-105-561-98
HIẾM MUỘN
7-113-63-127-0
127-156-87-50-37-65-0
HO
Ho ngứa cổ
            +61-74-64-14 và hơ cổ tay
            +8-20-12 và hơ cổ tay
            +chà sát hai cổ tay vào nhau nhiều lần.
Ho ngứa cổ liên hồi, không đàm
            +Nếu tròng trắng mắt có gân máu đỏ là ho hàn thì ấn 8-12- -20--176275467-
            +Nếu tròng mắt không có gân máu đỏ là ho hàn thì day ấn 8-12+-20+-176+-275+-467+

Ho khan
            +14-275-60-74-64-180
            +73-3-276
            +26-61-3-51
            +17-38-275
Ho khan lâu ngày.
            +Hơ 14-275-277, hai bên sườn mũi và cổ tay.
            +Chưng cách thủy 3 trái tắc (quất) + một củ gừng bằng ngón tay cái. Chia hai lần ăn, hết ho.
Ho đàm
            +Day ấn 37-58-132-3 rồi gõ 275-274
            +Day ấn 61-467-491 rồi gõ như trên
            +Day ấn 8-12-20 rồi gõ như trên
Ho đàm
            +Day ấn, hơ 61-74-64, hai sườn mũi + 26
            +Bốn cọng hành ( lấy phần rễ và thân trắng) và bốn lát gừng nấu liu riu một chén còn nửa chén uống hết đàm.
Ho lâu ngày muốn thành suyễn
            +Day ấn 300-301-14-61-64-127-156-0
Suyễn nhiệt
            +26-3-51-87-85-21-275-14-312
Suyễn hàn
            +0-17-19-61-491-467-28-275-240
Suyễn hàn
HÓC ( các loại xương và hột trái cây)
            +Bấm 19 nhiều lần
Hóc
            +Day ấn 19-63-14.
HỌNG ĐAU
            +Ấn 14
            +Hơ vùng mang tai từ 0 đến 275 và tại chỗ.
HUYẾT ÁP
   Nếu huyết áp thấp
 +  Bấm 19 nhiều lần
 +  Day ấn 17-19-139-0.
+ 6-19-50.
Huyết áp thấp
+ 127-19-1-50-103
+ Bấm bộ thăng
Nếu huyết áp cao
+ 15 hoặc 15-0 hoặc 14-15-16
+ 285-23-188.
+ Lăn vùng Sơn căn -ấn đường ( từ 106 đến 8) hoặc 2 cung may (từ 65 đến 100) hoặc 2 mang tai ( từ 16 đến 14).
Huyết áp cao
Nếu huyết áp kẹp
         + Huyết áp kẹp là khoảng cách giữa huyết áp tâm thu (số trên tối đa) và huyết áp tâm trương (số dưới, tối thiểu) xích lại gần nhau thì bấm H.127 kéo xuống ụ cằm độ vài phút đẻ cho số dưới nhỏ dần.
Nếu huyết áp quá cao:
+Day ấn ngay 57- để điều hòa nhịp tim
+Và day ấn tiếp  19-96-88-127-50-37-1-0 để ổn định lại những chỗ bất ổn trong cơ thể.
Nếu bị tê liêt nửa người thì thực hiện tám động tác cơ bản sau (ngày làm hai, ba lần đến khi khỏi bệnh)
+Day ấn 34-290-100-156-37-41để ổn dịnh não, đặc biệt chữa bệnh nhũn não.
+Lăn hai gò mày và gõ 65-100 để phục hồi tay.
+Lăn phản chiếu chân (theo đồ hình số 1) để phục hồi chân.
+Hơ nhượng tay,cùi chỏ đầu xương các ngón tay…
+Lăn trực tiếp tay, xuôi từ bả vai – cùi chỏ, từ cùi chỏ – cổ tay, từ cổ tay- ra năm đầu ngón tay.
+ Lăn trực tiếp chân, xuôi từ hông – đầu gối, từ đầu gối – cổ chân, từ cổ chân – ra năm đầu ngón chân.
+ Lăn lưng ngược từ xương cùng lên xương cổ.
+ Cào đầu (theo hình 11).
HUYẾT TRẮNG
0-61-1-7
53-275
16-287-63
53-38-14
38-17-127-156-87
26-3-63-287-7-16-22-0
Dùng ngón tay chỏ và ngón ta giữa chà sát hai bên bờ môi trên và dưới 200-300 lần/ngày.
Day ấn và gõ 127-156-51-63-7-1.
Huyết trắng + Kém trí nhớ
VẦN  K

KÉM TRÍ NHỚ
Gõ 103-300+
124-34-103-106.
60-50-1-106-103-124-34.
Mỗi tối nên gõ độ 20-30 cái bằng đầu gối ngón tay chỏ vào giữa trán (H.103) cho các cháu nhỏ, sẽ giúp tăng cường trí nhớ cho các cháu.
Đối với ngươì lớn,H.103 cần gõ thêm H.300+
KINH NGUYỆT
Kinh nguyệt không đều + Đau bụng kinh
Kinh nguyệt không điều
            + 124-26-37-50-63-7
            + 26-63-3-37-158-87
Đau bụng kinh
            + 127-156
            + 63-7-19
Rong kinh
Rong Kinh
            + Gõ 127-7-37-16
            + 16-61-50-7-37
            + 7-1-103-0
            + 22-127-7-1-5037-103
Trể kinh
            + 1-63-7-50-127
            + 50-58-37.
            + 26-65-3-50-7-37-156-51
Bế kinh ( mất kinh)
            + Day ấn 85-87-63-7-247-127-275
            +Chà môi trên 100 cái mỗi ngày.
            + Dùng lăn cầu gai đôi lăn từ rốn xuống háng cho đến khi bụng nóng lên. Lăn từ 3 đến 5 ngày là ra.
KHAN TIẾNG
+Chà xát vùng gáy cho nóng lên độ vài lần là hết.
+Dùng ngón tay chỏ gõ mạnh vùng trước dái tai nhiều lần trong ngày.
            + Day ấn 26-312-8-14-275-3.
KHÓ THỞ
Vạch và hơ vùng tâm thất trái (quanh 120 -37 và 3)
Vạch rãnh Nhân trung (vùng 19-63-53 vài phút).
Do mệt tim
Do mệt tim
            + Day ấn 189-73           
            + Day ấn 312
            + Day ấn 28
Do tức ngực
            + Hơ lòng bàn tay và day ấn 0-28.
Do nóng ngực
            + 34-290-156-3
Do thiểu năng vành
            + Hơ từ 0- đến 61-
Do rối loạn tâm thất (tim đập nhanh, mạnh)
Rối loạn tâm thất
            + Hơ 26-113-235
            + Hơ gan bàn tay trái dưới ngón út và ngón áp út
            + Vê đầu ngón tay giữa( tay trái) một lúc.
Do nhói tim và thở gấp
            + Ấn 432-, 19, 60-
            + Hơ và lăn đồ hình tim trên mũi
Do gộp thở muốn xỉu
Do ngộp thở muốn xỉu
            + Day ấn 189-61+-127-28+.
KHÓC ĐÊM (trẻ con)
Ấn 19.
KHÔ DỊCH CÁC KHỚP ( khi cử động các khớp kêu lóc cóc)
Day ấn 38 và bộ vị
Day ấn 26-61-38 và bộ vị
KHỚP NGÓN TAY KHÓ CO DUỖI
+ Day ấn 19-50
+ 0-19-130
+ Hơ đầu xương các ngón tay rồi lăn nhiều lần
GSTSKH. Bùi Quốc Châu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét