Banner tet am lich

Thứ Bảy, 10 tháng 11, 2012

Chìa khóa vạn năng: Phần 6




Phòng và chữa bệnh bằng phương pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp
CÁC BỘ HUYỆT CƠ BẢN:
U – V – X
U ĐẦU XƯƠNG CÁC NGÓN TAY, NGÓN CHÂN
Day ấn bộ trừ đàm thấp thuỷ (103-1-290-19-64-39-63-53-222-236-85-127-235-22-87) rồi hơ và lăn tại chỗ nhiều lần sẽ khỏi.
U MỠ
Day ấn bộ Tiêu u bướu (41-143-127-19-37-38
Hơ quanh chân khối u rồi lăn tại chỗ cầu lăn gai.
U TOÀN THÂN
Day ấn bộ tiêu u bướu. Hơ và lăn theo đồ hình phản chiếu
Có thể kết hợp dùng đia long khô nghiền ra sắc với đậu xanh và rau bồ ngót uống độ vài tuần lễ.
U XƠ TỬ CUNG
              (U xơ tử cung)
Day ấn 87-63-17-38-50
127-38-50-37-63-7-19-143-1
Dò sinh huyệt ở đầu mũi, day ấn mãi sẽ hết.
1-19-63-53-61-39-127-143 + hơ quanh mắt
Day ấn nhiều lần 16-17 (làm mềm tử cung)-53-19 (rút tử cung lên)-143-173-23-43-103-348-126 (vừa để kéo lên vừa làm co nhỏ u xơ lại)
U XƠ TUYẾN TIỀN LIỆT (protaste)
(U xơ tuyến tiền liệt)
Day ấn 287-7-36-29-1-290-50-87-0 ngày hai lần.
Dùng ngón tay chỏ lăn ngược hai bên mũi nhiều lần trong ngày.
VẨY NẾN
50-41-17-38-85-51
124-34-26-61-3-41-87-51
124-34-26-50-41-17-38-85-51
VẸO CỔ
Day ấn 106-108
Hơ, gõ 240
Day ấn 64-29-156
Gạch và hơ 2 gân gót chân.

VIÊM CƠ VAI VÀ CÁNH TAY TRÊN
Dò các sinh huyệt ở gờ mày và day ấn các huyệt 50-88
VIÊM DÂY THẦN KINH SINH BA
Xem thêm “dây thần kinh số 5” và “hàm mặt đau cứng”
Gõ, hơ 103-124-34-324+-131+-61-5-1-41-235-156-0
VIÊM ĐẠI TRÀNG
Day ấn 19-22-87-34-197-37
Day ấn, hơ 85-104-38-29-63
Day ấn, hơ 127-19-143-41-37103
Ăn yaourt (tái tạo men ruột) 3 ngày là hết.
VIÊM GAN MẠN TÍNH (các loại)
(Viêm gan mạn tính)
Day ấn, hơ 41-50-233-58-37-19-127-87
41-50-233-19-58-37-39
50-19-37
41-50-233-106-1-36-127
VIÊM KHÍ QUẢN
Day ấn 38-17-189-312
VIÊM KHỚP CÁC NGÓN TAY
19-460-38-17-300
19-61-460-48-0
Hơ, lăn các đầu xương ngón tay.
VIÊM HỌNG HẠT
Gõ 14-275
14-27538-61-8
8-12-20-132-3
61-74-64-17-38
8-12-20-275-14
VIÊM MŨI DỊ ỨNG
0-300-45-61-184
0-17-287-45-184-138
39-49-65-103-184-12
126-65-184-61-39-7
41-233-50-61-37-127-87
(Viêm mũi dị ứng)
Chà 2 cung mày + day ấn 127-7-467
Lấy cây ráy tai chấm dầu cù là xoa sâu vào lỗ tai. Sau đó chấm cao Deep heat vào các huyệt 61 và 39 chừng, vài phút sau mũi khô, hết hắt hơi.
Nếu VMDƯ do nhiệt dùng vaseline day ấn : 143-173-39-49
Nếu VMDƯ do hàn và kéo thành suyễn, day ấn : 127-50-19-39-37-1-73-189-103-300-0 (dùng bộ thăng). Sau đó chà sát 2 mang tai + 2 cung mày + 2 bên mũi + môi và cằm.
VIÊM PHẾ QUẢN
38-17-61-467-491
565-61-467-74-64-50-70
138-28-61-491-467
VIÊM TAI GIỮA CÓ MỦ
(Viêm tai giữa có mủ)
Day ấn 14-15-16-0
65-45-17-38
16-138-14-61-37-17-1-0
Lấy giấy bạc thuốc lá trát sáp ong vào, cuộn tròn đút vào lỗ tai rồi đốt. Mủ sẽ bị hút hết, tai khô.
VIÊM TUYẾN NƯỚC BỌT
Day ấn 5-38
VIÊM THẬN
Day ấn 0-17-300-45-222-29
50-41-38 và hơ vùng phản chiếu ở mặt.
VIÊM XOANG
Day ấn 38-17-37-50-3
12-184-61-38
65-97-99-379-126-0
240-184-287-48-121-39132
12-65-61-184-3-38-56-106-103
Day ấn  “bộ thăng” (127-50-19-39-37-1-73-189-103-300-0).
(Viêm xoang)
Rồi hơ đồ hình mũi (trên trán), hơ sống mũi + sườn mũi + cánh mũi. Nếu còn nhức ở đầu (đình đầu, thái dương ót) thì hơ tiếp theo đồ hình phản chiếu trên mu bàn tay nắm lại.
Day ấn 209 rồi hơ, vài lần là hết.
Chấm cao Deep heat 467- -360- -180+.
VỌP BẼ (chuột rút)
34-6127-19-61
34-310-197-341
Lăn bắp tai bằng đầu gai đôi.
Lăn, hơ theo đồ hình số 2 (đồ hình phản chiếu ngoại vi cơ thể trên da đầu).
XÂY XẨM MẶT MÀY
Day ấn 107-63-61-60-65-19
XƠ GAN CỔ CHƯỚNG (xem thêm phần “viêm gan”)
Day ấn : 50-41-233(gan)-106-1-63-127-36-132-28-275-9
Hơ vùng rốn : trên và hai bên rốn (mỗi chổ cách rốn độ 1 cm) để xẹp bụng.
Day ấn H.126 bằng ngón tay chỏ độ 10 phút hoặc day ấn 126-29-85-87 để lợi tiểu
XUẤT TINH SỚM
0-21-34-17
124-34-1-45-127-22-7-17-16-0
GSTSKH. Bùi Quốc Châu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét