Banner tet am lich

Thứ Bảy, 10 tháng 11, 2012

Chìa khóa vạn năng: Phần 4

Phòng và chữa bệnh bằng phương pháp Diện Chẩn Điều Khiển Liệu Pháp
 VẦN   L
                       
LÁ MÍA ĐAU (do uống rượu mạnh)
+ Day 113-7-63-38
LÃI (giun)
Lãi đũa 
            Day ấn 127-9
            19-127-39-3-38-63-41
            184-64-63-22-28-85-11
Lãi kim
            26-61-38-365
LẸO MẮT
Day ấn 332-38
283-38-3-215
Day ấn 38 trước rồi day ấn ngay chân mụn lẹo.
LIỆT DƯƠNG
Day ấn 287-63-7
184-290-64-3
103-1-19-127-50-39-7-132
300+-63-7-127-0
19-1-50-300+-0
63-7-19
     124-34-60-1-19
     Lăn gõ 19-1-50-300+-7-63-287-45-0
Gạch nhiều lần từ 53 lên 19
Lăn đầu gai 2 bên cánh mũi ra tới mí tóc mai nhiều lần rổi lăn dọc H.126 xuống đỉnh cằm (bỏ qua H.26 đến H.8) và kết hợp chưng cất thủy :cật heo (bỏ vùng nước tiểu)+ bộ óc heo (bỏ chỉ đỏ)+củ sen thục địa. Nhớ không bỏ tiêu mà bỏ chút nước mắm. Ăn độ tuần lễ là có kết quả.
LIỆT MẶT (liệt dây thần kinh số 7)
127-19-39-9-10-29-267
15-88-96-1256-222
103-106-34-129-131-16-28-29-9-96-215

LỞ LƯỠI
63-7-113
60-8-38-61-3-79-51.
LỞ MỒM
39-38-3-14-16
26-61-3-38-39-85-87-51.
LỞ PHAO MÓNG TAY
Hơ ngón tay đối xứng hoặc ngón chân cùng bên.
VẦN  M
MẮC CỔ (hóc xương hột trái cây)
Day ấn 14-19-63
MẮT
Mắt cận
+34-6
+34-1-127
Mắt có mủ
+Ấn 41-13-127-19 rồi lăn quanh mắt nhiều vòng
+197-34-16-39-50-38
+Hơ mắt đối xứng
Mắt đỏ
+98-17-7-50-60-100-215
+16-97-18073-3-50
+Gạch các sinh huyệt theo đồ hình mắt, chủ yếu là lòng bàn tay út độ vài phút.Mắt đỏ giảm dần cho đến hết
Mắt màng, mộng
+Lăn gõ 34-65-195-267-197
+Gõ 195-16-130-3+-38--17
+95-16-130-3-100-50
    Mắt chảy nước (nước mắt sống)
            +Day ấn 16-195-87-51
            +Dùng cầu gai nhỏ lăn khắp mí mắt
Mắt cườm (cườm nước, cườm khô)
Mắt cườm
            +Day ấn 324-131-41-437-235-290-184-34-16-199 (giữa 421 và 197). Rồi gạch các sinh huyệttheo đồ hình mắt.
            +Dò sinh huyệt trên chân mày rồi dùng cầu gai lăn nhiều lần trong                      ngày. Mắt cườm tan nhiều lần và nước mắt sống cũng khỏi.
Mắt kém (thị lực kém)
            + 6-34-130
            + 50-195-179
Mắt mờ
            + 34-6-21-50
            + Hơ 197-34-73-130-12-102
            +Vạch vùng xung quanh mắt giữa H.188 và H.65, các huyệt trên gờ mày (97-99-98) vùng H.131. Chỗ nào có sinh huyệt thì day nhẹ mắt sẽ sáng dần.
Mắt mờ (gần như mù) vì giãn đồng tử
            +Day ấn 34-65-179-267-102-100-4 (liền sát khoé mắt ngoài). Rồi gạch gạch các sinh huyệt theo đồ hình mắt.
Mắt mờ (gần như mù) vì giãn đồng tử
Mắt không cử động được vì liệt dây thần kinh thị giác
            + Dây ấn 34-184
Mắt nhức
            + Day ấn 16
            + 34-21-16
Mắt nháy (giật)
            + Day ấn 97-98-102-99 rồi hơ từ H.126 đến H.87 và từ H.0 đến nhân trung.
            + Gõ các vùng mắt theo đồ hình, sau vài tuần mới hết hẳn.
            + Day ấn 179.
Mắt quầng thâm
            +290-113-7
            + hơ trực tiếp chỗ quầng
Mắt sụp mí
Mắt sụp mí
            + Day ấn 124-34-267-102-100-50.
MẶT NÁM, MỤN
60-61-3-156-38-143
300-0-45-61-17-3-73
34-26-3-28
45-17-51
17-113-38-73-103-106-138-275-63-53-19
Dùng lòng trắng hột gà +nước nghệ tươi xoa mặt mỗi tối sau ba ngày da mặt trắng hồng ra.
MẤT NGỦ
Day ấn 163 (giữa 63-53)
Gõ độ 20-30 cái H.124-34
Day ấn nhiều lần H.53
16-14-0
124trái101trái 312
124-34-267-217-51
124-34-103-100-51-0
Cào đầu một lúc trước khi ngủ
Lăn cầu gai đôi từ chân lên háng.
Đặt bàn chân lên quả cầu gai, lăn đi lăn lại độ 10 phút là ngủ ngon.
Dùng cầu gai đôi lăn lưng và bụng dưới mỗi tối trước khi ngủ
Xoa dầu cù là và chà sát mạnh 2 gan bàn chân. Sau đó dùng đầu ngón tay giữa bên trái xoa vào H.26.
MỀ ĐAY (nổi khắp người)
Mề đay
Day ấn 61-63-38-17-87-39
61-3-184-50-87
41-50-17-7-60-85
61-50-3-184-87-17-34
Hơ ngải cứu tại chỗ.
MỎI CỔ GÁY
Hơ gõ H.240 hoặc H.195
Hơ, lăn vùng cổ tay ngoài, hoặc xoa dầu cù là rồi vuốt mạnh nhiều lần vùng cổ tay trái (dưới ngón tay cái) độ vài phút
Hơ khoảng giữa ngón tay trỏ (tay trái).
MỠ TRONG MÁU (hoặc gan nhiễm mỡ)
Mỡ trong máu
Day ấn 50-41-233-37-127
Gõ và hơ 300-103-106-26
Day ấn 51-29-85-7-113-38-41-50-173-290-3-73.
MỒ HÔI
Mồ hôi tay chân
            + Day ấn 60+-16-
            +37-127-87-50-1
       +103-1-19-127-36
            +127-156-87-60-0
            +50-60-61-16-0
            +50-51-61-16-127-0
            +300-103-106-73-1-290-17
        Rồi hơ các vùng phản chiếu tay và chân
Mồ hôi toàn thân (bẩm sinh)
            +61-16-127-19-63-103+ các sinh huyệt ở cung mày.
            + Hơ vùng giữa trán và vùng tim.
MŨI KHÔNG NGỬI THẤY MÙI
Lăn và day ấn 138.
MÔNG ĐAU
Hơ vùng 277 (đồ hình ngoại vi trắc diện)
Hơ vùng 104 (đồ hình phản chiếu ngoại vi cơ thể trên lưng)
Hơ vùng 219
Hơ vùng gò kim tinh (tương tự như cái mông) dưới góc ngón tay cái.
MỤN CÓC
26-3-50-51-0
26-3-50-51-0-129-460-98-461-156.
NẤC CỤT
Nấc cụt
Day ấn 19
26-312
124-34-61
26-312-61 bảy lần đếm thành tiếng mỗi huyệt. Hết nấc cụt liền.
Vạch dọc giữa đầu 10 cái là hết ngay.
Nấc cụt, ngẹn : vuốt xuống cạnh chân mũi bên trái.
NO HƠI (Không ợ được)
Hơ vùng phản chiếu gan ở bàn tay.
NÔN, ÓI
Nôn ói
Day ấn 124-34-50-79-0
Nôn, ói khi vừa ăn xong 19-0-124-34-50-37-29-300-41-50-45
Nôn, ói khi có thai 37-27-1-39-14.
NÓNG SỐT, KINH GIẬT
Day ấn 16+
26-106-61-3-290-143-29-85
51-16-15 rồi lăn cột sống.
NGỦ HAY GIẬT MÌNH
124-34-50-19.
NGỦ (buồn ngủ) NHÍU MẮT
Vò hai lỗ tai là tỉnh ngay.
NGỨA
61-38-50
17-7-50-61
26-61-3-51.
NGỨA CỔ
Ngoái lỗ tai bằng dầu khuynh diệp.
NGỨA DO BỊ DỜI LEO
Day chấm cao Deep heat 61-38-50, làm độ 2-3 ngày, mỗi ngày 3 lần, ngứa hết hẳn.
NGHẸT MŨI
Day gõ 360-330
Day ấn 323
7-61-423-565
Day ấn, hơ 184-300-287-61-0
184-61
Hơ đồ hình mũi trên trán H.103 đến H.26 độ vài chục giây là hết nghẹt.
Hơ cạnh bàn tay hoặc vành tai, hơ đi hơ lại chỗ bắt nóng nhất.
Hơ lòng bàn tay thấy mao mạch ờ mũi nỡ ra, mũi thông ngay.
NGỪA THAI
26-63-7-287
26-127-156-87-235-180
287-63-127-235-87-26-3.
Chà môi nhiều lần.
NHẢY MŨI
Kéo mạnh 287 xuống vài chục cái là hết.
NHỨC ĐẦU
Nhức đỉnh đầu
            + 103-50-87-51-61-87-127-19-37
            + Hơ vùng H.126
            + Hơ đầu ngón tay giữa (tay trái).
            + Hơ đầu gu xương ngón giữa (của bàn tay nắm lại)
            + Lăn các đầu ngón tay chụm lại.
Nhức đầu một bên
            + 240-278
            + 320-131-235-41-437
            + 41-187-100-180-61-3-54-55-56-51-130
            + Nhức nữa đầu bên phải : hơ nửa mu bàn tay (bàn tay nắm lại) bên phải.Hoặc hơ cạnh phải đốt đầu ngón giữa.
            + Nhức nữa đầu bên trái: hơ nữa mu bàn tay (bàn tay nắm lại) bên trái.Hoặc hơ cạnh trái đốt đầu giữa.
Nhức cổ gáy (xem thêm phần “mỏi cổ gáy”)
            + 139-278-16-287
            + 34-97-98-99-100-477
            + 22-235-127-63-19-50-1-37-61
            + Hơ và lăn vùng H.26 hoặc cổ tay ngoài bàn tay trái.
Nhức trán
            + 103-106-60-39-127-51-61-26
Nhức thái dương
            + Nếu nhức một bên, hơ thái dương đối xứng. Hoặc hơ góc móng tay giữa bên đau.
            + Nếu nhức cả hai bên hơ cả hai bên.
Nhức đầu xây xẩm
            + Dùng cầu gai lăn hai cung mày rồi lăn dài xuống H.8 sẽ hết chóng mặt.
Nhức đầu như búa đổ
            + 34-16-14-180-185-195-191
(Nhức đầu như búa bổ)
NHỨC CÁNH TAY VÀ LƯNG TRÊN
Hơ kẻ mu bàn tay.
NHỨC CHÂN VÀ LƯNG DƯỚI
Hơ kẽ mu bàn chân.
NHỨC MỎI TOÀN THÂN
34-21-1-6
Lăn khắp mặt
VẦN  O –P – Q
ỚN LẠNH
Day ấn 0-17-61-127.
PHONG XÙ, KINH GIẢN
(Phong xù kinh giản)
Day ấn 1-290-50-106-3-
PHỎNG
(Phỏng)
Đắp con dấm lên chổ phỏng.
Xoa dầu ăn.
Xoa mật ong.
Xoa lòng trắng trứng.
26-3-61-60-29-85-14-16-17-38-0
PHÙ TOÀN THÂN (bàng quang không nước tiểu)
(Phù toàn thân)
Gõ 38-17-222
60--26-3-290-29-85-87-19-61--300.
QUAI BỊ
0-3-477-275-14
Day ấn H.14 (bên đau) rồi hơ bên đối xứng hoặc tại chỗ điều được.
Còn tiếp

1 nhận xét: